Máy ảnh nhiệt TiS20+ / TiS20+ MAX
Compare products: máy ảnh nhiệt
Tính năng chính
- Màn hình cảm ứng liên tục IR-Fusion™
- Thời lượng pin 5 giờ
- Có thể chịu được rơi từ độ cao đến 2 mét
- Chống nước và bụi—Định mức vỏ bọc IP54
- Tự động sắp xếp và lập hồ sơ ảnh nhiệt với Fluke Connect™ Asset Tagging
- Độ phân giải hồng ngoại 120 x 90
Tổng quan sản phẩm: Máy ảnh nhiệt TiS20+ / TiS20+ MAX
Tiết kiệm thời gian với mức độ phân tích ảnh nhiệt phù hợp
Cho dù bạn đang đứng trên mái nhà để kiểm tra hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí, đang ở sâu trong các ngóc ngách của nhà máy để kiểm tra động cơ, hay nếu bạn đang khóa bảng điện, thì bạn luôn trông cậy và các thiết bị đo để có khả năng và tính năng để hoàn thành công việc nhanh chóng.
Máy ảnh nhiệt cầm tay Fluke TiS20+ và TiS20+ MAX đưa công nghệ chụp ảnh nhiệt đến tầm tay bạn. Được thiết kế để giúp người dùng làm việc nhanh chóng và dễ dàng hơn, thiết bị chụp ảnh nhiệt này là công cụ phù hợp cho:
- Thợ điện thương mại
- Kỹ thuật viên hệ thống sưởi, thông gió, điều hòa không khí và điện lạnh
- Kỹ thuật viên bảo trì
Nắm được toàn cảnh vấn đề nhờ sự kết hợp giữa hình ảnh ánh sáng khả kiến và hình ảnh hồng ngoại
Trong phép chụp ảnh nhiệt, bức tranh toàn cảnh về vấn đề có ý nghĩa quan trọng. Hãy để Fluke IR-Fusion™ giúp công việc của bạn trở nên dễ dàng hơn thông qua kỹ thuật chồng lớp ảnh nhiệt lên lớp ảnh ánh sáng khả kiến để giúp bạn nắm được toàn cảnh vấn đề trước khi sự cố xảy ra. Chỉ cần vuốt ngang màn hình để điều chỉnh cường độ hồng ngoại. Cho dù bạn đang tìm kiếm một phụ tải không đều trên thiết bị đóng cắt hay đang kiểm tra hệ thống thông gió, Fluke TiS20+ sẽ giúp bạn phát hiện các sự cố một cách nhanh chóng.
Bạn làm việc vất vả cả ngày nên thiết bị của bạn không được phép xảy ra sự cố
Bạn không thể để thiết bị chụp ảnh nhiệt gặp sự cố do tác động từ môi trường làm việc. Bạn có thể ngon giấc vào ban đêm khi biết rằng máy ảnh của bạn sẽ chống chịu được bất cứ tác động nào bất lợi từ môi trường làm việc.
- Đã thử nghiệm rơi từ độ cao 2m
- Chống nước (IP54)
- Chống bụi (IP54)
Giờ đây bạn chỉ cần phân tích mà không cần tốn thời gian sắp xếp nhờ tính năng Fluke Connect Asset Tagging
Thay vì hàng giờ sắp xếp các tệp ảnh nhiệt trên máy tính, hãy để Asset Tagging thực hiện việc này thay bạn. Không còn phải kéo và thả hoặc đổi tên tệp trong văn phòng, chỉ cần quét mã QR trên tài sản, chụp ảnh nhiệt và các ảnh này sẽ tự động được sắp xếp theo loại tài sản. Bắt đầu dành thời gian phân tích hình ảnh và tạo báo cáo thay vì phải sắp xếp từng tệp một.
Máy ảnh nhiệt có thời lượng pin dài nhất của Fluke
TiS20+ và TiS20+ MAX có thể hoạt động không ngừng nghỉ, với thời lượng pin hơn 5 giờ sử dụng liên tục - dài nhất trong các máy ảnh nhiệt của Fluke từ đó đến nay. Tiết kiệm thời lượng pin giữa các điểm kiểm tra với chế độ ngủ. Chỉ cần nhấn nút nguồn một lần và bạn đã có đủ năng lượng để hoạt động.
Tận dụng tối đa TiS20+ và TiS20+ MAX với phần mềm máy tính để bàn Fluke Connect™. Tạo báo cáo chuyên nghiệp trong vài phút đồng thời ghi lại dữ liệu bức xạ đầy đủ một cách hiệu quả để hỗ trợ chương trình bảo trì của bạn.
- Chỉnh sửa và tối ưu hóa hình ảnh
- Kết hợp hình ảnh hồng ngoại và hình ảnh khả kiến để giúp công tác phân tích trở nên đơn giản hơn
- Tạo báo cáo chi tiết
- Truy cập hình ảnh nhiệt từ bộ nhớ trên đám mây
- Sắp xếp và tìm kiếm hình ảnh theo thiết bị, mức độ nghiêm trọng và tên
Thông số kỹ thuật: Máy ảnh nhiệt TiS20+ / TiS20+ MAX
Tính năng chính | |
Độ phân giải hồng ngoại | 120 x 90 (10.800 điểm ảnh) |
IFOV (độ phân giải không gian) | 7,6 mRad, D:S 130:1 |
Trường nhìn | 50° H x 38° V |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 50cm (20 inches) |
Hệ thống lấy nét | Lấy nét cố định |
Truyền dữ liệu | Cáp USB mini được sử dụng để chuyển hình ảnh sang PC |
Kết nối không dây | Có, (802.11 b/g/n (2.4 GHz)) |
Tải ảnh lên tức thì với Fluke Connect | Có, kết nối camera của bạn với mạng WiFi của tòa nhà (802.11 b/g/n (2.4 GHz)) và ảnh chụp sẽ được tự động tải lên hệ thống Fluke Connect để lưu trữ và xem trên PC |
Chất lượng ảnh | |
Công nghệ IR-Fusion | Chế độ AutoBlend liên tục từ 0% đến 100%. Thêm bối cảnh của chi tiết hiển thị vào hình ảnh hồng ngoại của bạn |
Màn hình | Màn hình cảm ứng LCD 3,5” (dạng ngang) |
Độ phân giải màn hình | LCD 320 x 240 |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | 60 mK |
Tỷ lệ khung hình | 9 Hz |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu | |
Bộ nhớ | Bộ nhớ trong 4GB (bao gồm khe cắm cho thẻ SD micro tùy chọn lên tới 32GB) |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay |
Định dạng tập tin hình ảnh | Định dạng không bức xạ (jpeg) hoặc định dạng bức xạ đầy đủ (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với định dạng tập tin không bức xạ (jpeg) |
Phần mềm | Phần mềm máy tính Fluke Connect—phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ với quyền truy cập đến hệ thống Fluke Connect |
Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm | JPG, IS2 |
Pin | |
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Bộ pin lithium ion thông minh có màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức nguồn |
Thời lượng pin | ≥ 5 giờ liên tục (không dùng WiFi) |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Sạc trong máy chụp ảnh. Cục sạc tự động 12 V tùy chọn |
Vận hành AC | Vận hành bằng bộ cấp điện AC đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Tiết kiệm điện | Tự động tắt nguồn: 5, 10, 15 và 20 phút hoặc không bao giờ tắt nguồn |
Đo nhiệt độ | |
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chỉnh xuống dưới -10 °C) | TiS20+: -20 °C đến 150 °C (-4°F đến 302°F) TiS20+ MAX -20 °C đến 400°C (-4°F đến 752°F) |
Độ chính xác | Nhiệt độ mục tiêu tại hoặc trên 0 °C: Độ chính xác: ± 2°C hoặc ± 2 % ở 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn. |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có, bảng vật liệu |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Đánh dấu điểm nóng và lạnh |
Bảng màu | |
Bảng màu tiêu chuẩn | 6: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Kim loại nóng, Xám |
Thông số kỹ thuật chung | |
Dải quang phổ hồng ngoại | 8 μm đến 14 μm (sóng dài) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến 50 °C (14 °F đến +122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | --20 °C đến 50 °C without batteries |
Độ ẩm tương đối | 95%, không ngưng tụ |
An toàn | IEC 61010-1: An toàn ô nhiễm cấp 2 |
Tương thích điện từ | EN 61326-1, CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A |
US FCC | CFR, Phần 15C |
Chống rung và chống va đập | 10 Hz đến 150 Hz, 0.15 mm, IEC 60068-2-6; 30 g, 11 ms, IEC 60068-2-27 |
Rơi | Được thiết kế để chịu rơi từ độ cao 2 mét |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 26,7 cm x 10,1 cm x 14,5 cm (10,5 in x 4,0 in x 5,7 in) |
Trọng lượng | 0,72 kg (1,6 lb) |
Định mức vỏ bọc | IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | Hai năm (tiêu chuẩn) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Model: Máy ảnh nhiệt TiS20+ / TiS20+ MAX
Máy ảnh nhiệt Fluke TiS20+ MAX (9 Hz)
Bao gồm:
- Máy ảnh nhiệt
- Nguồn cấp điện AC
- Pin lithium ion thông minh, bền chắc
- Cáp USB
- Túi vận chuyển mềm
Máy ảnh nhiệt Fluke TiS20+ (9 Hz)
Bao gồm:
- Máy ảnh nhiệt
- Nguồn cấp điện AC
- Pin lithium ion thông minh, bền chắc
- Cáp USB
- Túi vận chuyển mềm