Fluke 1621 Earth Ground Tester

  • Fluke 1621 GEO Earth Ground Tester
  • Fluke 1621 GEO Earth Ground Tester
Ngừng sản xuất

Tính năng chính

  • Kiểm tra điện trở đất bằng phương pháp độ giảm điện áp (fall-of-potential) 3 cực để biết các giá trị đo cơ bản
  • Đo điện trở 2 cực để ứng dụng thêm linh hoạt
  • Dễ dàng thu được các giá trị đo chỉ với một nút nhấn
  • Đảm bảo đo chính xác với tính năng tự động phát hiện điện áp ‘nhiễu’
  • Cảnh báo điện áp nguy hiểm để bảo vệ người dùng tốt hơn
  • Đọc rõ và ghi lại dữ liệu với màn hình lớn, có đèn nền
  • Vỏ bảo vệ và thiết kế chắc chắn dành cho các môi trường làm việc khắc nghiệt
  • Nhỏ gọn để vận chuyển dễ dàng
  • Được cảnh báo tức thì với các giá trị đo nằm ngoài giới hạn đã đặt khi bạn sử dụng cài đặt giới hạn tùy chỉnh
  • 600 V Cat II

 

Sản phẩm này đã ngừng sản xuất hoặc được phân loại lại

Tổng quan sản phẩm: Fluke 1621 Earth Ground Tester

Máy đo kiểm hệ thống nối đất dùng để đo điện trở đất

Fluke 1621 là máy đo điện trở đất dễ sử dụng. Để kiểm tra điện trở đất, 1621 là dòng sản phẩm hàng đầu trong việc phát hiện các kết nối đất đáng tin cậy. Thiết bị này được trang bị các phương pháp kiểm tra điện trở đất cơ bản, bao gồm kiểm tra độ-giảm-áp 3 cực cũng như kiểm tra điện trở đất 2 cực. Kích thước nhỏ gọn, vỏ bảo vệ chắc chắn và màn hình LCD lớn, rõ giúp thiết bị trở thành một máy đo điện trở đất tại hiện trường lý tưởng cho hầu hết các công việc với hệ thống nối đất. Với giao diện người dùng đơn giản và chức năng trực quan, Fluke 1621 là một dụng cụ đo điện trở đất tiện dụng cho các nhà thầu điện, kỹ sư đo lường điện lực và chuyên gia về điện trở đất.

Thông số kỹ thuật: Fluke 1621 Earth Ground Tester

Thông số kỹ thuật chung
Chức năng đo
  Điện trở đất 3 cực, điện trở ac 2 cực của dây dẫn, điện áp nhiễu
Sai số nội tại
  Đối với dải nhiệt độ tham chiếu và được đảm bảo trong một năm
Tốc độ đo
  2 lần đo/giây
Pin[1]
  Một pin kiềm 9 V (LR61)
Tình trạng pin
  LO-BAT được hiển thị nếu điện áp giảm xuống dưới 6,5 V
Điện áp
Giữa giắc cắm H/C2 và E/C1: Tối đa 250 Veff (điện áp hiệu dụng)
Giữa giắc cắm S/P2 và E/C1: Tối đa 250 Veff
Loại khí hậu
  VDE/VDI 3540 RZ (phù hợp với KWG trên mỗi DIN 40040, 4/87)
Hoạt động ở nhiệt độ[2]
Vận hành: -10 °C đến +50 °C (+14 °F đến +122 °F)
Hoạt động: 0 °C đến +35 °C (+32 °F đến +95 °F)
Bảo quản: -20 °C đến +60 °C (+68 °F đến +140 °F)
Tham chiếu: +23 °C ± 2 °C (+73 °F ± 4 °F)
Hệ số nhiệt độ
  ± 0,1 % trong dải nhiệt độ trên mỗi độ K
An toàn
  IEC/EN 61010-1, 600 V CAT II, an toàn ô nhiễm độ 2
Kích thước
  113mm x 54mm x 216mm (4,5 inch x 2,1 inch x 8,5 inch), bao gồm vỏ bảo vệ
Khối lượng
  850 g (1,9 lb), bao gồm phụ kiện chuẩn, thể tích xấp xỉ 600 cm3
Lưu ý:
  [1]Nếu bạn không sử dụng máy đo hoặc cất thiết bị đi trong một thời gian dài, hãy tháo pin và bảo quản riêng để tránh hỏng hóc do rò rỉ pin.
Lưu ý:
  [2]Có bốn dải nhiệt độ cho máy đo để đáp ứng các yêu cầu chuẩn của Châu Âu; có thể sử dụng dụng cụ ở toàn dải nhiệt độ hoạt động bằng cách sử dụng hệ số nhiệt độ để tính độ chính xác ở nhiệt độ môi trường sử dụng.
Thông số kỹ thuật về điện
Độ lệch tối đa:
E 1 Yếu tố ảnh hưởng Vị trí
E 1 Tác động đến độ lệch 0 %
E 2 Yếu tố ảnh hưởng Điện áp nguồn
E 2 Tác động đến độ lệch 0 %
E 3 Yếu tố ảnh hưởng Nhiệt độ E3
E 3 Tác động đến độ lệch 2,3 %
E 4 Yếu tố ảnh hưởng Điện áp nhiễu nối tiếp (20 V)
E 4 Tác động đến độ lệch 0,6 %
E 5 Yếu tố ảnh hưởng Điện trở cọc chính và cọc phụ
E 5 Tác động đến độ lệch 10 %
Điện áp kiểm tra
  3,7 kV
Tiêu chuẩn bảo vệ
  IP 40; IEC/EN 60529
Tương thích điện từ
  Phát xạ: IEC/EN 61326 Hạng B
  Tính miễn phiễm: IEC/EN 61326 Phụ lục C
R E đo điện trở
Phương pháp đo Đo dòng điện-điện áp với chức năng giảm nhiễu chéo (cross-talk) được cải tiến, không phải bù điện trở dây đo, với đầu dò đóng cọc (3 cực) hoặc không có đầu dò (2 cực) theo IEC/EN 61557-5
Điện áp mạch hở 23 đến 24 V ac
Dòng điện đoản mạch > 50 mA ac
Tần số đo 128 Hz
Mức quá tải cho phép tối đa 250 Veff
Thời gian đo
  8 giây (trung bình từ khi nhấn START)
Đầu vào giới hạn
  Máy đo giữ lại giá trị đã đặt ngay cả khi bị tắt (nếu pin đủ điện)
Tự động thay đổi độ phân giải
RH < 7 kΩ
Độ phân giải 0,01 Ω
RH < 50 kΩ
Độ phân giải 0,1 Ω
RH > 50 kΩ
Độ phân giải 1 Ω
Hiển thị điện áp nhiễu dc + ac
Điện áp tối đa 30 Veff
Loại bỏ nhiễu đồng pha (common mode rejection) > 80 dB ở 50 Hz và 60 Hz
Ri 680 kΩ
Sai số khi đo < 10 % đối với tín hiệu dc và ac sạch
Dải đo
0,15 Ω đến 20 Ω
Độ phân giải 0,01 Ω
Dải hiển thị 0 đến 19,99 Ω
200 Ω
Độ phân giải 0,1 Ω
Dải hiển thị 20 đến 199,9 Ω
2 kΩ
Độ phân giải 1 Ω
Dải hiển thị 200 đến 1999 Ω
Sai số nội tại
  ± (6 % giá trị đo được + 5D)
Sai số hoạt động theo IEC 61557[1]
  ± (18 % giá trị đo được + 5D)
Lưu ý:
  [1] Bao gồm tất cả độ lệch do các đại lượng ảnh hưởng E 1-E 5 gây ra.
Nếu độ lệch E 4 bị gây ra bởi điện trở cọc chính hoặc điện trở cọc phụ lớn hơn các mức đã chỉ định.
Giá trị đo được nằm ngoài sai số hoạt động đã chỉ định.

Model: Fluke 1621 Earth Ground Tester

Fluke 1621

Thiết bị kiểm tra điện trở đất


1621 bao gồm:

  • Hướng dẫn sử dụng
  • Hai dây đo với kẹp cá sấu, 2 m (6 ft)
  • 1 pin kiềm 9 V (LR61)
  • Một vỏ bảo vệ màu vàng
  • 1 CD-ROM