Fluke 289 True-rms Industrial Logging Multimeter with TrendCapture

Tính năng chính

Đọc thêm

Tổng quan sản phẩm: Fluke 289 True-rms Industrial Logging Multimeter with TrendCapture

Phát hiện các vấn đề nhỏ trước khi chúng trở thành sự cố lớn.

Máy đo công nghiệp dành cho người dùng yêu cầu cao.

Chức năng chẩn đoán mới để tối đa hóa năng suất trong nhà máy. Máy 289 mới là đồng hồ vạn năng có chức năng ghi công nghiệp hiệu suất cao, thế hệ mới được thiết kế để giải quyết các sự cố phức tạp trong thiết bị điện tử, tự động hóa nhà máy, phân phối điện và thiết bị điện cơ. Với khả năng ghi dữ liệu và xem lại dữ liệu bằng biểu đồ trên màn hình, bạn có thể giải quyết các sự cố nhanh hơn và giúp giảm thời gian ngừng hoạt động. Hãy sử dụng máy 289 mới làm thiết bị giám sát cho hệ thống hoặc quá trình của bạn trong khi bạn đang giải quyết các vấn đề khác.

Hãy tìm hiểu Fluke 287 True-rms Electronics Logging Multimeter with TrendCapture - Đồng hồ vạn năng điện tử hiệu dụng thực ghi dữ liệu với đồ thị xu hướng (Trendcapture) Fluke 287 được thiết kế cho các chuyên gia điện tử.

Tăng tối đa năng suất bằng cách kết hợp Fluke 289 và bộ thiết bị kết hợp FlukeView forms. Với chức năng ghi dữ liệu tích hợp và tính năng TrendCapture, 289 giúp bạn theo dõi các sự cố gián đoạn, khó nắm bắt, theo dõi thiết bị bằng bất kỳ chức năng nào của máy trong khi bạn làm việc khác. Xếp chồng dữ liệu đã ghi của bạn từ sáu máy đo hoặc sáu khoảng thời gian để tìm mối quan hệ nguyên nhân kết quả hoặc dành cho các ứng dụng giám sát tình trạng trong phần mềm FVF. Chuyển dữ liệu của bạn thành các biểu đồ và bảng có ý nghĩa để có báo cáo chuyên nghiệp. Bộ thiết bị kết hợp 289/FVF mang lại cho bạn phương pháp bảo dưỡng dự phòng thực tế và hợp lý.

Thông số kỹ thuật: Fluke 289 True-rms Industrial Logging Multimeter with TrendCapture

 

Thông số kỹ thuật
Điện áp DC
Độ chính xác 0,025 %
Dải đo và độ phân giải 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V
Điện áp AC
Độ chính xác 0,4 % (hiệu dụng thực)
Dải đo và độ phân giải 50,000 mV, 500,00 mV, 5,0000 V, 50,000 V, 500,00 V, 1000,0 V
Dòng điện DC
Độ chính xác 0,06 %
Dải đo và độ phân giải 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A
Dòng điện AC
Độ chính xác 0,61 % (hiệu dụng thực)
Dải đo và độ phân giải 500,00 µA, 5000,0 µA, 50,000 mA, 400,00 mA, 5,0000 A, 10,000 A
Nhiệt độ (không bao gồm đầu dò)
Độ chính xác 1,0 %
Dải đo và độ phân giải -200,0 °C đến 1350,0 °C (-328,0 °F đến 2462,0 °F)
Điện trở
Độ chính xác 0,05 %
Dải đo và độ phân giải50,000 Ω, 500,00 Ω, 5,0000 kΩ, 50,000 kΩ, 500,00 kΩ, 5,0000 MΩ, 50,00 MΩ, 500,0 MΩ
Điện trở 10 50 Ω (kết nối 2 dây)
Độ chính xác 0,15 % + 20
Dải đo và độ phân giải 50,000 Ω
Điện dung
Độ chính xác 1,0 %
Dải đo và độ phân giải 1,000 nF, 10,00 nF 100,0 nF, 1,000 µF, 10,00 µF, 100,0 µF, 1000 µF, 10,00 mF, 100,00 mF Ω
Tần số
Độ chính xác 0,005% + 5
Dải đo và độ phân giải 99,999 Hz, 999,99 Hz, 9,9999 kHz, 99,999 kHz, 999,99 kHz
Chức năng/đặc điểm bổ sung
Hiển thị nhiều nội dung trên màn hình Có
Dải tần của dòng điện AC hiệu dụng thực 100 kHz
DBV/dBm Có
Độ phân giải điện áp mV của dòng ac 1 μV
Dải đo Megohm Lên tới 500 M
Độ dẫn điện 50,00nS
Âm báo thông mạch Có
Tiếp cận pin/cầu chì Pin/cầu chì
Giá trị cực đại 250 μS
Đồng hồ đo thời gian chạy Có
Đồng hồ thời gian ngày Có
Tối thiểu-Tối đa-Trung bình Có
Tần số Có
Chu trình hoạt động 0,01 % đến 99,99 %
Độ rộng xung 0,025 ms, 0,25 ms, 2,5 ms, 1250,0 ms
Giữ Có
Cổng giao tiếp cách ly quang Có
Giữ màn hình tự động (Auto/Touch Hold) Có
Bộ nhớ đọc Có
Ghi vào máy tính Có
Ghi thời gian/sự kiện Có
Bộ nhớ ghi Lên tới 10.000 số đo
Điện trở thấp Ohm 0,001 Ω đến 50,000 Ω, nguồn 10 mA
Trở kháng thấp LoZ Có
Bộ lọc thông thấp Có

 

Thông số kỹ thuật về môi trường
Nhiệt độ hoạt động
  -20 °C đến +55 °C
Nhiệt độ bảo quản
  -40 °C đến +60 °C
Độ ẩm tương đối
  0% đến 90% (0 °C - 37 °C)
  0% đến 65% (37 °C - 45 °C),
  0 đến 45 % (45 °C - 55 °C
Tính tương thích điện từ
  EMC EN6 1326-1
Rung động
  Rung động ngẫu nhiên theo MIL-PRF-28800f Cấp 2
Va đập
  Chịu va đập rơi từ độ cao 1 m theo IEC/EN 61010-1 phiên bản thứ hai

 

Thông số kỹ thuật an toàn
Chuẩn quá áp
  Tiêu chuẩn an toàn CAT III 1000 V/CAT IV 600 V
Chứng nhận của các tổ chức an toàn
  CSA, UL, TÜV, CE

 

Thông số cơ & kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa đầu dây bất kỳ và dây nối đất
  1000V
Kích thước
  (CaoxRộngxDài 22,2 cm x 10,2 cm x 6 cm (8,75 in x 4,03 in x 2,38 in)
Khối lượng
  870,9 g (28 oz)
Tuổi thọ pin
  Tối thiểu 100 giờ, 200 giờ trong chế độ ghi
Loại pin
  6 pin kiềm AA, IEC LR6

Model: Fluke 289 True-rms Industrial Logging Multimeter with TrendCapture

Fluke 289

Đồng hồ đo vạn năng ghi dữ liệu công nghiệp hiệu dụng thực với TrendCapture


Hãy mua ngay

Includes:

  • 289 True-RMS Industrial Logging Multimeter
  • TL71 Test Leads
  • AC175 Alligator Clips
  • Batteries – 6 AA Installed

Requires Fluke ir3000 FC Infrared Connector for Fluke Connect communication

Sách hướng dẫn + tài nguyên: Fluke 289 True-rms Industrial Logging Multimeter with TrendCapture