Fluke Calibration 9170 Metrology Well

Tính năng chính

Đọc thêm

Tổng quan sản phẩm: Fluke Calibration 9170 Metrology Well

Đủ chính xác để sử dụng trong phòng thí nghiệm, đủ bền bỉ và di động để mang đến bất cứ nơi nào

  • Nguồn nhiệt công nghiệp hoạt động tốt nhất (chính xác, ổn định, đồng nhất) trên thế giới
  • Độ sâu nhúng đến 203 mm (8 in)
  • Đầu vào tham chiếu ITS-90 tùy chọn đọc PRT đến ±0,006 °C
  • Dải nhiệt độ từ –45 °C đến 700 °C

Đôi khi, một sản phẩm mới xuất hiện sẽ thay đổi cục diện. Điều này đã xảy ra khi chúng tôi giới thiệu loại bể nhiệt (dry-well) xách tay. Điều này đã xảy ra khi chúng tôi giới thiệu loại bể siêu nhỏ Micro-Baths. Giờ đây, chúng tôi đã kết hợp hiệu suất mức bể với tính năng bể nhiệt (dry-well) và nhiệt biểu học tham chiếu hợp lý để tạo bể đo lường.

Với các thiết bị điện tử mới, đột phá độc quyền từ Phòng khoa học Hart của Fluke (đang chờ cấp bằng sáng chế), bể đo lường cho phép bạn áp dụng hiệu suất có chất lượng như tại phòng thí nghiệm vào bất kỳ môi trường nào bạn làm việc. Kỹ thuật điều khiển kỹ thuật số và analog mới cung cấp độ ổn định tốt ở ±0,005 °C. Và với khả năng điều khiển vùng kép, sự đồng nhất theo trục (hoặc “chiều dọc") ổn định ở ±0,02 °C trong vùng 60 mm (2,36 in). (Đó là 60 mm!) Hiệu suất như vậy không có ở bất cứ nơi đâu bên ngoài bể điều nhiệt.

Nhìn chung, có sáu thành phần quan trọng về hiệu suất trong một nguồn nhiệt công nghiệp (theo giải thích của cộng đồng đo lường châu Âu trong tài liệu EA-10/13): độ chính xác hiển thị đã hiệu chuẩn, độ ổn định, sự thống nhất theo trục (chiều dọc), sự đồng nhất theo hướng tâm (bể-bể), tác động từ việc tải và độ trễ. Chúng tôi đã bổ sung thành phần thứ bảy ở dạng đầu vào tham chiếu hợp lý máy đo nhiệt độ và tạo danh mục sản phẩm hoàn toàn mới: Bể đo lường.

(Ngoài ra, bể đo lường là sản phẩm duy nhất trên thị trường được chứng minh bởi các thông số kỹ thuật đã phát hành có khả năng đáp ứng mọi danh mục hiệu suất trong EA-10/13. Thông số kỹ thuật của chúng tôi không chỉ là hy vọng hoặc tham khao. Chúng áp dụng cho mỗi bể đo lường mà chúng tôi bán ra).

Thông số kỹ thuật: Fluke Calibration 9170 Metrology Well

Thông số kỹ thuật

9170917191729173
Dải đo
(tại 23 °C nhiệt độ môi trường)
 
 
-45 °C đến 140 °C
(-49 °F đến 284 °F)
-30 °C đến 155 °C
(-22 °F đến 311 °F)
35 °C đến 425 °C
(95 °F đến 797 °F)
50 °C đến 700 °C†
(122 °F đến 1292 °F)
Độ chính xác hiển thị
 
 
 
 
 
± 0,1 °C toàn dải đo
 
 
 
 
 
± 0,1 °C: 35 °C đến 100 °C
± 0,15 °C: 100 °C đến 225 °C
± 0,2 °C: 225 °C đến 425 °C
± 0,2 °C: 50 °C đến 425 °C
± 0,25 °C: 425 °C đến 660 °C
 
 
Độ ổn định
 
 
 
 
 
± 0,005 °C toàn dải đo
 
 
 
 
± 0,005 °C: 35 °C đến 100 °C
± 0,008 °C: 100 °C đến 225 °C
± 0,01 °C: 225 °C đến 425 °C
± 0,005 °C: 50 °C đến 100 °C
± 0,01 °C: 100 °C đến 425 °C
± 0,03 °C: 425 °C đến 700 °C
Đồng nhất theo trục
(60 mm)
 
 
 
 
 
 
± 0,1 °C tại –45 °C
± 0,04 °C tại –35 °C
± 0,02 °C tại 0 °C
± 0,07 °C tại 140 °C
± 0,025 °C tại –30 °C
± 0,02 °C tại 0 °C± 0,07 °C tại 155 °C
 
 
 
± 0,05 °C: 35 °C đến 100 °C
± 0,1 °C: 100 °C đến 225 °C
± 0,2 °C: 225 °C đến 425 °C
 
 
± 0,1 °C: 50 °C đến 100 °C
± 0,25 °C: 100 °C đến 425 °C± 0,4 °C: 425 °C đến 700 °C
 
 
Đồng nhất theo hướng tâm
 
 
 
 
 
± 0,01 °C toàn dải đo
 
 
 
 
± 0,01 °C: 35 °C đến 100 °C
± 0,02 °C: 100 °C đến 225 °C
± 0,025 °C: 225 °C đến 425 °C
± 0,01 °C: 50 °C đến 100 °C
± 0,025 °C: 100 °C đến 425 °C
± 0,04 °C: 425 °C đến 700 °C
Hiệu ứng tải
(với đầu dò tham chiếu 6,35 mm

ba đầu dò 6,35 mm)
 
 
± 0,02 °C tại –45 °C
± 0,005 °C tại –35 °C
± 0,01 °C tại 140 °C
± 0,005 °C tại –30 °C
± 0,005 °C tại 0 °C
± 0,01 °C tại 155 °C
± 0,01 °C toàn dải đo
 
 
 
 
± 0,02 °C tại 425 °C
± 0,04 °C tại 700 °C
 
 
Độ trễ0,025 °C0,04 °C0,07 °C
Độ sâu bể160 mm (6,3 in)203 mm (8 in)
Độ phân giải0,001 °C
Màn hìnhLCD, người dùng tùy chọn °C hoặc °F
Bàn phím
 
Mười phím với số thập phân và nút +/-. Các phím chức năng, phím menu và phím °C/°F.
Thời gian hạ nhiệt
 
 
 
 
 
44 phút: 23 °C xuống –45 °C
19 phút: 23 °C xuống –30 °C
19 phút: 140 °C xuống 23 °C
30 phút: 23 °C xuống –30 °C
25 phút: 155 °C xuống 23 °C
 
 
220 phút: 425 °C xuống 35 °C
100 phút: 425 °C xuống 100 °C
 
 
235 phút: 700 °C xuống 50 °C
153 phút: 700 °C xuống 100 °C
 
 
Thời gian gia nhiệt
 
 
 
32 phút: 23 °C đến 140 °C
45 phút: –45 °C đến140 °C
44 phút: 23 °C đến 155 °C
56 phút: –30 °C đến 155 °C
27 phút: 35 °C đến 425 °C
 
 
46 phút: 50 °C đến 700 °C
 
 
Kích thước (CaoxRộngxDày)366 x 203 x 323 mm (14,4 x 8 x 12,7 in)
Khối lượng
 
14,2 kg (31,5 lb)15 kg (33 lb)
 
13,2 kg (29 lb)15 kg (33 lb)
 
Nguồn điện
 
 
115 V ac (± 10 %) hoặc
230 Vac (± 10 %), 50/60 Hz, 550 W
115 V ac (± 10 %) hoặc
230 V ac (± 10 %), 50/60 Hz, 1025 W
Cổng giao tiếp máy tínhCổng giao tiếp RS-232 với phần mềm điều khiển cổng giao tiếp Interface-it của 9930 kèm theo
Hiệu chuẩn truy nguyên của
(NIST)
 
 
Dữ liệu tại –45 °C, 0 °C, 50 °C, 100 °C và 140 °CDữ liệu tại -30 °C, 0 °C, 50 °C, 100 °C và 155 °CDữ liệu tại 100 °C, 150 °C, 250 °C, 350 °C và 425 °CDữ liệu tại 100 °C, 200 °C, 350 °C, 500 °C và 660 °C
†Được hiệu chuẩn đến 660 °C; khuyên dùng máy đo nhiệt độ tham chiếu ở nhiệt độ cao.

Thông số kỹ thuật

Đầu vào tham chiếu tích hợp
Dải nhiệt độ-200 °C đến 962 °C (-328 °F đến 1764 °F)
Dải điện trở0 Ω đến 400 Ω, tự động điều chỉnh dải đo
Đặc tính
 
ITS-90 có dải phụ 4, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 Callendar-Van Dusen (CVD): R 0, a, b, d
Độ chính xác điện trở
 
0 Ω đến 20 Ω: 0,0005 W
20 Ω đến 400 Ω: 25 ppm
Độ chính xác nhiệt độ
(không bao gồm độ bất định đầu dò)
 
 
 
 
10 Ω PRT:
± 0,013 °C tại 0 °C
± 0,014 °C tại 155 °C
± 0,019 °C tại 425 °C
± 0,028 °C tại 700 °C
 
 
25 Ω và 100 Ω PRT:
± 0,005 °C tại –100 °C
± 0,007 °C tại 0 °C
± 0,011 °C tại 155 °C
± 0,013 °C tại 225 °C
± 0,019 °C tại 425 °C
± 0,027 °C tại 661 °C
Độ phân giải điện trở
 
0 Ω đến 20 Ω: 0,0001 Ω
20 Ω đến 400 Ω: 0,001 Ω
Thời gian đo1 giây
Kết nối đầu dòĐầu nối DIN 5 chân, 4 dây có tấm chắn
Hiệu chuẩn
 
Được NVLAP chứng nhận (chỉ có đầu vào tham chiếu tích hợp), được chứng nhận hiệu chuẩn truy nguyên của NIST

Model: Fluke Calibration 9170 Metrology Well

9170-X
Fluke Calibration 9170-A Field Metrology Well
Insert “A”, Al, Misc Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Bể đo lường (Metrology Well), –45 °C đến 140 °C với INSX

Fluke 9170-B
Fluke Calibration 9170-B Field Metrology Well
Insert “B”, Al, Misc Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
Fluke 9170-C
Fluke Calibration 9170-C Field Metrology Well
Insert “C”, Al, 0.25-inch Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
Fluke 9170-D
Fluke Calibration 9170-D Field Metrology Well
Insert “D”, Al, Metric Comparison Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
Fluke 9170-E
Fluke Calibration 9170-E Field Metrology Well
Insert “E”, Al, Misc Metric Holes, w/0.25-inch Ref Hole
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
Fluke 9170-F
Fluke Calibration 9170-F Field Metrology Well
Insert “F”, Al, Metric Comparison Holes, w/ 0.25-inch Ref Hole
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
Fluke 9170-A-R
Fluke Calibration 9170-A-R Metrology Well
Insert “A”, Al, Misc Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
  • Built-In Reference
Fluke 9170-B-R
Fluke Calibration 9170-B-R Metrology Well
Insert “B”, Al, Misc Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
  • Built-In Reference
Fluke 9170-C-R
Fluke Calibration 9170-C-R Metrology Well
Insert “C”, Al, 0.25-inch Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
  • Built-In Reference
Fluke 9170-D-R
Fluke Calibration 9170-D-R Metrology Well
Insert “D”, Al, Metric Comparison Holes
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
  • Built-In Reference
Fluke 9170-E-R
Fluke Calibration 9170-E-R Metrology Well
Insert “E”, Al, Misc Metric Holes, w/ 0.25-inch Ref Hole
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
  • Built-In Reference
Fluke 9170-F-R
Fluke Calibration 9170-F-R Metrology Well
Insert “F”, Al, Metric Comparison Holes, w/ 0.25-inch Ref Hole
–45°C to 140°C

Hãy mua ngay

Includes:

  • INSX
  • Built-In Reference

Sách hướng dẫn + tài nguyên: Fluke Calibration 9170 Metrology Well