Thiết bị dò cáp âm tường chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062
Tính năng chính
- Định vị dây có điện và không có điện nhanh chóng và chính xác trong tường, trần, và sàn
- Smart Sensor™ được cấp bằng sáng chế định vị và hiển thị dây có điện trên màn hình màu
- Tìm chỗ đứt gãy hoặc hở và đoản mạch, và dễ dàng xác định thiết bị ngắt mạch và cầu chì
- Đạt chuẩn an toàn CAT IV 600 V
- Bao gồm phụ kiện Ampe kìm i400 AC để tạo tín hiệu dò trên cáp khi không thể tiếp cận dây dẫn trần
Tổng quan sản phẩm: Thiết bị dò cáp âm tường chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062
Được chế tạo để bảo vệ an toàn cho bạn
Máy dò dây chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062 khắc phục sự cố chính xác và an toàn dây cho có điện và không có điện trong môi trường dân dụng, thương mại, và công nghiệp đến định mức CAT IV 600 V. Định mức CAT này cung cấp khả năng bảo vệ cao nhất có sẵn trên bất kỳ máy dò dây nào. Máy được thiết kế để bảo vệ bạn trước các mức quá áp chuyển tiếp nguy hiểm nhất, tăng vọt đến 8.000 V, có thể xảy ra trong môi trường công nghiệp và tiện ích. Điều này đặc biệt quan trọng trong những tình huống bạn có thể gặp phải trong các môi trường như nhà máy công nghiệp, nhà máy, và bệnh viện nơi thiết bị trọng yếu không thể ngừng hoạt động.
Dò thông minh hơn giúp tiết kiệm thời gian
Smart Sensor™ được cấp bằng sáng chế, chỉ có trên Fluke 2062 giúp bạn dò dây nhanh hơn và dễ dàng hơn. Máy định vị và hiển thị dây có điện bên trong tường, sàn, và trần lên màn hình màu LCD TFT độ phân giải cao 3,5 inch. Màn hình trợ giúp được tích hợp trên màn hình giúp bạn dễ sử dụng, dù bạn là người dùng mới hay chuyên gia. Trong khi cảm biến ở đầu cung cấp âm báo khi định vị dây, Smart Sensor giúp hiển thị và định vị hướng của dây có điện, loại bỏ việc phải đoán.
Dò dây tùy chỉnh cho ứng dụng của bạn
Dù là khắc phục sự cố đi dây điện và thiết bị trong nhà ở dân dụng, tòa nhà thương mại, hay nhà máy điện cao thế, Fluke 2062 đều có thể tìm ra những chỗ đứt gãy hoặc hở và đoản mạch. Các chế độ và chức năng khác nhau của máy cho bạn sự linh hoạt để khắc phục sự cố trên một loạt sự cố đi dây điện và mạch mà bạn có thể gặp phải trong công việc.
Bốn chế độ dò của thiết bị thu
Thiết bị thu 2062-R phát hiện tín hiệu của dây và cáp bằng hai cách: dò thụ động mà không cần thiết bị truyền để dò điện áp không tiếp xúc và dò chủ động với thiết bị truyền cho tất cả các chế độ khác. Cảm biến ở đầu thiết bị thu có thể dò ra dây ở góc, khu vực hẹp, và hộp đấu dây.
- Chế độ “Smart Sensor” để dò dây có điện và hiển thị trên màn hình LCD màu lớn
- Chế độ “Tip Sensor” (Cảm biến đầu) để dò dây chính xác hơn
- Chế độ “Breaker” (Thiết bị ngắt mạch) để dễ dàng xác định thiết bị ngắt mạch và cầu chì dựa trên tín hiệu thu được cao nhất mà thiết bị truyền dò được
- Chế độ “Non-Contact Voltage Detection” (Dò điện áp không tiếp xúc) để dò dây có điện mà không cần dùng thiết bị truyền
Ba chế độ nguồn của thiết bị truyền
Thiết bị truyền 2000-T hoạt động trên mạch có điện và không có điện đến định mức CAT IV 600 V và có chế độ cao, thấp, và vòng lặp. Những chế độ này thay đổi cường độ của tín hiệu được tạo ra và có thể giúp cung cấp kết quả chính xác hơn, tùy vào mạch bạn đang dò.
- Chế độ “cao” dành cho mạch có điện và không có điện bình thường
- Chế độ “thấp” dùng để dò chính xác với tín hiệu thấp để giảm ghép điện với những dây và vật bằng kim loại ở gần
- Chế độ “vòng lặp” cho mạch không có điện vòng kín
Hai tần số đầu ra của thiết bị truyền
2000-T tự động cảm nhận xem hệ thống được cấp điện hay không được cấp điện và chọn một tần số đầu ra 6 kHz hoặc 33 kHz.
Tám mức nhạy của thiết bị thu
Càng nhiều mức nhạy nghĩa là khả năng dò càng linh hoạt và chính xác.
Bộ sản phẩm hoàn chỉnh
Thiết bị dò cáp âm tường chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062 đi cùng mọi thành phần cần thiết để bắt đầu dò dây và mạch. Bộ phụ kiện bao gồm cáp đo, đầu dò, đầu chuyển đổi dẹt và tròn, và kẹp cá sấu để kết nối thiết bị truyền với hệ thống điện. Kết nối thiết bị truyền với dây dẫn trần bằng kẹp cá sấu và cáp đo đi kèm sẽ luôn cung cấp kết quả chính xác nhất. Tuy nhiên, trong những tình huống không có kết nối trực tiếp với dây dẫn trần, có thể sử dụng Ampe kìm i400 đi kèm với chế độ “Vòng lặp” để tạo tín hiệu 6 kHz tăng thông qua cách điện. Bộ sản phẩm cũng bao gồm dây treo nam châm, pin và hộp đựng cứng.
Thiết bị bao gồm:
- Thiết bị thu máy dò dây chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062R với Smart Sensor™
- Thiết bị truyền máy dò cáp âm tường nâng cao Fluke 2000T
- Ampe kìm AC i400
- Bộ phụ kiện cáp đo Fluke 2000ACC cho 2052/2062
- Móc treo dây nam châm thông minh
- Hộp đựng cứng cao cấp
- Pin
- Hướng dẫn tham khảo nhanh
Thông số kỹ thuật: Thiết bị dò cáp âm tường chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062
Thông số chung | Thiết bị thu 2062R | Thiết bị truyền 2000T | Ampe kìm AC i400 |
Phân loại đo lường | CAT IV 600 V | CAT IV 600 V | CAT IV 600 V, CAT III 1000 V |
Điện áp hoạt động | 600 V AC/DC | 600 V AC/DC | 1000 V AC |
Tần số hoạt động | Có điện: 6,25 kHz Không có điện: 32,768 kHz | Có điện/Vòng lặp: 6,25 kHz Không có điện: 32,768 kHz | Không áp dụng |
Chỉ báo tín hiệu | Dạng số, biểu đồ cột và tiếng bíp | Đèn LED và tiếng bíp | Không áp dụng |
Thời gian phản hồi | Smart Sensor: 500 ms Cảm biến đầu (Có điện/Không có điện): 500 ms NCV: 500 ms Giám sát pin: 5 giây | Giám sát điện áp đường dây: 1 giây Giám sát điện áp pin: 5 giây | Không áp dụng |
Dòng điện đầu ra của tín hiệu (thông thường) | Không áp dụng | Mạch có điện: Chế độ cao: 60 mA rms Chế độ thấp: 30 mA rms Mạch không có điện: Chế độ cao: 110 mA rms Chế độ thấp: 40 mA rms Chế độ vòng lặp với cáp đo: 160 mA rms Chế độ vòng lặp với Ampe kìm i400 AC: 385 mA rms | Không áp dụng |
Điện áp đầu ra của tín hiệu (danh định) | Không áp dụng | Mạch có điện: Chế độ cao: 14 W ở 230 V ac/50 Hz, 3,33 kΩ ở 230 V ac Chế độ thấp: 4,6 W ở 230 V ac/50 Hz, 11,5 kΩ ở 230 V ac Mạch không có điện: Chế độ cao: 31 V RMS, 140 Vp-p, 0,86 W ở tải 1 kΩ Chế độ thấp: 27,5 V RMS, 120 Vp-p, 0,1 W ở tải 1 kΩ Chế độ vòng lặp với cáp đo: 32 V RMS, 140 Vp-p, 0,87 W ở tải 1 kΩ Chế độ vòng lặp với Ampe kìm i400 AC: 31 mV, 0,89 W ở tải 1 Ω | Không áp dụng |
Phạm vi dò (ngoài trời) | Chế độ chỉ báo hướng Smart Sensor ≤15 cm (6 in), 230 V AC, chế độ cao, mức nhạy 2 Cảm biến đầu: Có điện Khoảng cách tối đa qua không khí: lên đến 6,1 m (20 ft) Định vị: khoảng 5 cm (1,97 in) Cảm biến đầu: Không có điện Khoảng cách tối đa qua không khí: đến 4,5 m (14,7 ft) Định vị: khoảng 5 cm (1,97 in) NCV (40 Hz đến 400 Hz) Độ nhạy tối đa: 90 V lên đến 2 m Độ nhạy tối thiểu: 600 V lên đến 1 cm | Không áp dụng | |
Phạm vi dòng điện | Không áp dụng | Không áp dụng | 400 A |
Độ chính xác cơ bản | Không áp dụng | Không áp dụng | 2% + 0,06 A (45 Hz đến 400 Hz) |
Màn hình | |||
Kích thước màn hình | LCD 89 mm (3,5 in) | Đèn LED | Không áp dụng |
Kích thước màn hình (R x C) | 70 mm x 52 mm (2,76 in x 2,07 in) | Không áp dụng | Không áp dụng |
Độ phân giải màn hình | 480 px x 320 px | Không áp dụng | Không áp dụng |
Loại màn hình | LCD TFT màu | Đèn LED | Không áp dụng |
Màu màn hình | 16 bit | Đèn LED chế độ hoạt động: đỏ Đèn LED trạng thái pin: xanh lá, vàng, đỏ | Không áp dụng |
Đèn nền | Có | Không áp dụng | Không áp dụng |
Thông số môi trường | |||
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến 50°C (-4°F đến 122°F) | -20°C đến 50°C (-4°F đến 122°F) | -20°C đến 50°C (-4°F đến 122°F) |
Độ ẩm hoạt động | 45%: -20°C đến <10°C hoặc 40°C đến 50°C (-4°F đến <50°F hoặc 104°F đến 122°F) 95% (không ngưng tụ): -10°C đến <30°C (50°F đến 86°F) 75%: 30°C đến <40°C (86°F đến <104°F) | 45%: -20°C đến <10°C hoặc 40°C đến 50°C (-4°F đến <50°F hoặc 104°F đến 122°F) 95% (không ngưng tụ): -10°C đến <30°C (50°F đến 86°F) 75%: 30°C đến <40°C (86°F đến <104°F) | -10°C đến <30°C (95%: 50°F đến <86°F) 30°C đến <40°C (75%: 86°F đến <104°F) 40°C đến <50°C (45%: 104°F đến <122°F) |
Độ cao hoạt động | 2.000 m (6.561 ft) | 2.000 m (6.561 ft) | 2.000 m (6.561 ft) |
Bảo vệ chống chuyển tiếp | Không áp dụng | 8,00 kV (đột biến 1,2/50μS) | Không áp dụng |
Mức độ ô nhiễm | 2 | 2 | 2 |
Định mức IP | IP 40 | IP 40 | IP 40 |
Thử va đập rơi | 1 m (3,28 ft) | 1 m (3,28 ft) | 1 m (3,28 ft) |
Cơ khí | |||
Nguồn cấp điện | 4 x AA (kiềm) | 8 x AA (kiềm) | Không áp dụng |
Tiêu thụ điện (thông thường) | 110 mA | Chế độ cao/thấp: 70 mA Chế độ vòng lặp với Kìm: 90 mA Tiêu thụ không có tín hiệu truyền: 10 mA | Không áp dụng |
Thời lượng pin | Khoảng 20 giờ | Chế độ cao/thấp: khoảng 25 giờ Chế độ vòng lặp: khoảng 18 giờ | Không áp dụng |
Đèn báo pin yếu | Có | Có | Không áp dụng |
Cầu chì | Không áp dụng | 1,6 A, 700 V, tác động nhanh Ø 6 x 32 mm, 50 kA ngắt | Không áp dụng |
Cỡ tối đa của dây dẫn | Không áp dụng | Không áp dụng | 32 mm (1,26 in) |
Kích thước (D x R x C) | Khoảng 277 x 112 x 65 mm (10,92 x 4,43 x 2,55 in) | Khoảng 183 x 93 x 50 mm (7,2 x 3,66 x 1,97 in) | Khoảng 150 x 70 x 30 mm (5,9 x 2,75 x 1,18 in) |
Trọng lượng | Khoảng 0,544 kg (1,20 lb) | Khoảng 0,57 kg (1,25 lb) | Khoảng 0,114 kg (0,25 lb) |
Cơ khí | Bộ phụ kiện cáp đo 2000ACC |
Bao gồm | 2 cáp đo 1 m (đỏ, đen), 1 cáp đo 7 m (xanh lá), 2 đầu dò (đen), 2 kẹp cá sấu (đỏ, đen), 2 đầu chuyển đổi dẹt (đỏ, đen), 2 đầu chuyển đổi tròn (đỏ, đen) |
Phân loại đo lường | CAT IV 600 V (cáp đo), CAT II 1.000 V (đầu dò), CAT IV 600 V (kẹp cá sấu), CAT II 300 V (đầu chuyển đổi) |
Dòng điện và điện áp hoạt động | 600 V, 10 A tối đa (cáp đỏ/đen), 600 V, 10 A tối đa (cáp xanh lá), 1.000 V, 8 A tối đa (đầu dò đen) 600 V, 10 A tối đa (kẹp cá sấu), 300 V, 10 A tối đa (đầu chuyển đổi) |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 50°C (32°F đến 122°F) |
Độ ẩm hoạt động | 10°C đến <30°C (95%: 50°F đến <86°F), 30°C đến <40°C (75%: 86°F đến <104°F), 40°C đến <50°C (45%: 104°F đến <122°F) |
Độ ẩm và nhiệt độ bảo quản | 0°C đến 60°C (32°F đến 140°F), <95% (không ngưng tụ) |
Độ cao hoạt động | 2.000 m (6.561 ft) |
Mức độ ô nhiễm | 2 |
Khả năng chống bụi và nước | IP 20 |
Thử nghiệm thả rơi | 1 m (3,28 ft) |
Kích thước | Cáp đỏ/đen: 1 m (3,28 ft), Cáp xanh lá: 7 m (22,97 ft), Kẹp cá sấu: khoảng 95 x 45 x 24 mm (3,74 x 1,77 x 0,94 in), Đầu chuyển đổi: 72 x 18 x 18 mm (2,83 x 0,71 x 0,71 in) |
Trọng lượng | Khoảng 0,4 kg (0,88 lb) |
Model: Thiết bị dò cáp âm tường chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062
Bao gồm:
- Thiết bị thu máy dò dây chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062R với Smart Sensor™
- Thiết bị truyền máy dò cáp âm tường nâng cao Fluke 2000T
- Ampe kìm AC i400
- Bộ phụ kiện cáp đo Fluke 2000ACC cho 2052/2062
- Móc treo dây nam châm thông minh
- Hộp đựng cứng cao cấp
- Pin
- Hướng dẫn tham khảo nhanh
Sách hướng dẫn + tài nguyên: Thiết bị dò cáp âm tường chuyên nghiệp nâng cao Fluke 2062
- 2052R/2062R/2000T Wire Tracer Receiver User Manual | Sổ tay hướng dẫn sử dụng
- 2052R/2062R/2000T Statement of Memory Volatility | Báo cáo về bộ nhớ khả biến
- 2052R/2062R/2000T Wire Tracer Receiver Product Specifications | Thông số kỹ thuật sản phẩm
- 2052R/2062R/2000T Wire Tracer Receiver Quick Reference Guide | Hướng dẫn tham khảo nhanh
- 2052R/2062R/2000T Wire Tracer Receiver Safety Information | Bảng thông tin an toàn